Thời buổi hiện đại ngày nay tiếng anh gần như là ngôn ngữ phổ biến chung của toàn thế giới. Tiếng anh vô cùng quan trọng với tất cả mọi người, đặc biệt đối với dân văn phòng, tiếng anh cũng chính là yếu tố chính giúp công việc của bạn thuận buồm xuôi gió hơn. Ngoài vốn tiếng anh trong lĩnh vực làm việc, bạn cũng cần nên biết tên gọi các đồ dùng văn phòng xung quanh mình. Ví dụ như bàn làm việc văn phòng trong tiếng anh là gì, các thiết bị nội thất khác có tên gọi trong tiếng anh như thế nào?
- Top 9 trang web check unique bài viết chuẩn seo tốt nhất 2022
- Danh sách mã bưu chính Việt Nam (mã zip code) mới nhất 2022
- Tổng hợp tranh tô màu cho bé 3 tuổi trở lên
- Cách đổi hình nền máy tính Win 10 và Macbook nhanh và dễ nhất
- FULL Trọn bộ font chữ viết tay việt hóa đẹp cho máy tính
Mục lục
Tên gọi bàn làm việc trong tiếng anh?
Trong văn phòng chắc chắn phải có bàn làm việc hoặc bàn nhân viên rồi. Đây là sản phẩm phổ biến tạo nên không gian cho văn phòng. Không những được sử dụng tại công ty bàn làm việc còn được dùng tại nhà. Bàn làm việc có nhiều kiểu dáng, mẫu mã khác nhau được thiết kế phù hợp với nhu cầu sử dụng và còn đem lại sự trẻ trung, phong cách cho không gian sống. Tùy nhu cầu sử dụng mà có loại bàn làm việc cho giám đốc, cho nhân viên hay cho thư ký. Có loại bàn hình chữ L, hình chữ nhật, có loại bàn có ngăn kéo, có loại bàn không có.
Vậy bàn làm việc trong tiếng anh gọi là gì bạn đã biết chưa? “ Desh” chính là từ tiếng anh người ta gọi cho bàn làm. Từ“ desh” trong tiếng anh thường dùng cho loại bàn có ngăn kéo nhưng vẫn được gọi chung cho các loại bàn làm việc.
Ghế văn phòng trong tiếng anh là gì?
Ghế văn phòng cũng là một món đồ nội thất quan trọng tạo nên không gian làm việc trong công ty. Dựa vào tính chất, mục đích và công năng sử dụng người ta thiết kế nên nhiều loại ghế văn phòng khác nhau. Có loại ghế lưng cao, ghế lưng thấp. Dựa vào chất liệu có loại bằng da cao cấp, có loại ghế nỉ hay loại ghế lưới. Ghế giám đốc được thiết kế sang trọng, chất liệu, ghế nhân viên được thiết kế phù hợp để ngồi làm việc. Giá thành các loại ghế thì khác nhau rất nhiều có loại chỉ vài trăm ngàn nhưng cũng có loại lên đến vài chục triệu. Tùy vào khả năng tài chính của công ty mà bạn setup loại ghế có giá thành phù hợp,
Vậy ghế văn phòng trong tiếng anh được gọi là gì? Có hai từ phổ biến được sử dụng nhiều là “ “Office chair” hoặc “typing chair” . Bạn dùng từ nào cũng được hết nhé.
Vách ngăn trong văn phòng tiếng anh là gì?
Vách ngăn là tấm vách để ngăn cách, phân chia khu vực làm việc trong văn phòng. Theo mục đích sử dụng người ta chia vách ngăn làm 2 loại là:
- Vách ngăn phân chia các phòng: Giữa các phòng có chức năng làm việc khác nhau doanh nghiệp sử dụng vách ngăn lớn để phân chia mỗi phòng ban một khu vực làm việc, tránh làm ảnh hưởng đến công việc của nhau.
- Vách ngăn để ngăn cách, phân chia vị trí làm việc của nhân viên tại cùng khu vực một bàn làm việc.
Có nhiều loại vách ngăn, có lại làm bằng kính, cũng có loại làm bằng gỗ. Tùy vào tính chất mỗi công ty mà chọn loại phù hợp. Vậy xin được giải đáp với các bạn vách ngăn trong tiếng anh được gọi là “Bulkhead”
Tủ tài liệu tiếng anh là gì?
Tủ tài liệu được sử dụng hầu hết ở tất cả các văn phòng. Tủ được sử dụng để lưu trữ hồ sơ, giấy tờ hoặc đồ dùng cá nhân. Nhờ nó mà tài liệu được cất giữ gọn gàng, tạo thẩm mỹ và việc tìm kiếm tài liệu trở lên nhanh gọn hơn bao nhiêu.
Chọn tủ tài liệu người ta thường chọn loại có diện tích phù hợp với văn phòng, số khoang cũng đủ cho nhu cầu sử dụng như loại 1,2 khoang hoặc 3,4 khoang. Có loại tủ chất liệu bằng sắt cũng có loại được làm từ tủ gỗ. Vậy tủ tài liệu trong tiếng anh là gì? Câu trả lời cho các bạn là “file cabinet” nhé.
Chúng tôi xin được cung cấp thêm một số từ tiếng anh về nội thất văn phòng khác hữu dụng cho các bạn nhé:
– Couch: ghế sô-pha
– (recycling) bin: thùng rác (tái chế)
– Wastebasket: thùng rác
– window: cửa sô
– door: cửa ra vào
– curtains: rèm cửa
– lights: đèn điện
– desk lamp: đèn bàn
– file cabinet: tủ chứa hồ sơ, tài liệu
– file rack: giá/ kệ đựng hồ sơ, tài liệu
– show-case: tủ trưng bày hàng
– locker: tủ có khóa/ ngăn kéo có khóa
– carpet: thảm trải sàn
– plant: cây xanh trang trí
– (fire proof) safe: két sắt (chống lửa)
– desk calendar: lịch để bàn
– wall calendar: lịch treo tường
– switch: công tắc
– Fire extinguisher: bình chữa cháy
– fire alarm: chuông báo động cháy
– smoke alarm: chuông báo có khói thuốc lá
– alarm system: hệ thống báo động
– first aid kit: bộ sơ cứu y tế
– bookcase: giá đựng sách
– modem: thiết bị điều chế sóng tín hiệu
– electric fan: quạt máy
– headphones/ headset: bộ tai nghe
– Cordless headset: bộ tai nghe không dây
– Wall whiteboard and markers: bảng trắng treo tường và bút lông viết bảng
Chúng tôi vừa cung cấp cho các bạn một số từ tiếng anh cơ bản về nội thất văn phòng hay sử dụng. Nếu có nhu cầu tìm hiểu các thiết bị thiết kế văn phòng hiện đại giá phải chăng hãy tham khảo tại nội thất của chúng tôi để được tư vấn kỹ lưỡng hơn nhé.